Tủ Tụ Bù công suất phản kháng (tăng hệ số cosØ )
· Tủ tụ bù được sử dụng trong các mạng điện hạ thế, lắp đặt tại phòng kỹ thuật của các tầng, phòng kỹ thuật của các thiết bị và tại khu vực trạm máy biến áp
· Phạm vi lắp đặt : Các công trình công nghiệp và dân dụng như nhà máy, xưởng công nghiệp, trung tâm thương mại, cao ốc văn phòng, chung cư, bệnh viện, trường học,..
Tổng quan thiết kế :
Tủ được thiết kế độc lập đặt sàn. hoặc treo cột cùng trạm biến áp treo ngoài trời.Tủ được lắp đặt Tụ bù các thiết bị đóng cắt,truyền dẫn và hiển thị,đo đếm
Các thiết bị chính trong tủ bao gồm :
· Gồm 1 MCCB tổng.
· Dàn đồng thanh cái nằm ngang.
· Contactor đóng cắt
· Tụ bù : có 2 loại Tụ dầu và tụ khô.và được chia làm nhiều dung lượng khác sao cho phù hợp đồng đều với tổng công suất cần bù ( 10,15,20,25,30,40,50)Kvar.
· 1 Bộ điều khiển tự động chia làm nhiều cấp,tự động nhận biết số lượng công suất cần bù để đưa tín hiệu đóng cắt Contactor cho thông mạch tụ bù với hệ thống lưới điện ( 6,9,12,14 cấp) mỗi cấp tương đương với chức năng điều khiển 1 contactor.
|
Thông số kỹ thuật :
-
Sản xuất,lắp ráp theo tiêu chuẩn :IEC60439
-
Điện áp định mức ( Vđm) : 220~230V/380~415VAC
-
Công suất bù:Từ 15 - 1000 KVAr
-
Các cấp bù : 6-9-12-14
-
Dòng điện tối đa ( A ) : Đến 3200 A.
-
Tần số định mức ( fđm ) : 50/60 HZ.
-
Cấp độ bảo vệ : Đến IP40.
-
Tụ Bù: Samwha,Epcos,Pucati
-
Thiết bị đóng cắt: LS,Schneider,Huyndai,Mitsubishi,..
-
Thiết bị điều khiển Mikro xuất sứ Malayxia
-
Thiết bị chuyển dẫn điện : Đồng thanh cái và dây cáp điện PVC/CU
|
Thông tin Cơ khí Vỏ Tủ. |
Vật liệu |
Sử dụng hoàn toàn bằng tôn tấm có độ dầy tiêu chuẩn : 1.5mm ,2mm,2.5mm |
Bề mặt |
Sơn tĩnh điện mầu gi sần (RAL7032) |
Kết Cấu |
- Tủ được thiết kế theo 3 kiểu dáng :
1. Tủ khung: 2 tấm bên hồi và tấm lưng tháo,lắp di động.
2. Tủ gép : 2 Tấm bên hồi cố định.Tấm lưng tháo dời được.
3 .Tủ ngoài trời :Có mái tre chắn nước mưa,sử dụng đai ôm cột với những loại tủ dùng cho trạm biến áp treo.
- Tủ sử dụng 1 hoặc 2 lớp cánh ( theo yêu cầu của khách hàng )
|
Phụ kiện |
Đảm bảo chất lượng về tính chất Kỹ thuật và có thẩm mỹ cao. |
Kích Thước |
H- Chiều cao ( mm ) |
1600~2200 |
w- Chiều Rộng ( mm ) |
600~1200 |
D- Chiều Sâu ( mm ) |
500~1250 |
|
|